Hiển thị tất cả 10 kết quả
2. Tính Chất Của Nhựa PS (Polystyren)
Nhựa PS (Polystyren) cứng trong suốt, không có mùi vị, cháy cho ngọn lửa không ổn định.
Không màu và dễ tạo màu, hình thức đẹp, dễ gia công bằng phương pháp ép và ép phun (Nhiệt độ gia công vào khoảng (180 – 200)°C).
Nhựa PS (Polystyren) thuộc dòng nhựa nhiệt dẻo, đây là một loại nhựa chảy mềm thành chất lỏng dưới tác dụng của nhiệt độ cao và đóng rắn lại khi làm nguội. Nhựa nhiệt dẻo có hơn 40 loại và đến giữa những năm 1900 thì nhựa nhiệt dẻo được sử dụng rộng rãi.
Trong dòng nhựa nhiệt dẻo, nhựa PS (Polystyren) thuộc họ styren, trong đó có những dòng nhựa cũng thuộc họ styren giống nhựa PS (Polystyren) đó là nhựa Acrylonitrin butadien styren (ABS), nhựa Styren – Acrylonitrin (SAN), nhựa Styren – Butadien (SB).
3. Công Dụng Của Nhựa PS (Polystyren)
Nhựa PS (Polystyren) được sử dụng trong sản xuất hộp xốp nhựa đựng thực phẩm, vỏ nhựa CD, DVD, đồ chơi trẻ em, máy vi tính, máy sấy tóc, thiết bị nhà bếp.
Nhựa PS (Polystyren) trong lĩnh vực nhựa định hình PS thường được dùng sản xuất hộp nhựa, ly nhựa, tô chén nhựa, khay nhựa bánh kẹo nhờ vào đặc tính cứng và giòn, rất nhẹ, dễ tạo hình, sản phẩm cho ra đẹp. Tuy nhiên, đối với sản phẩm từ nhựa PS tốt nhất là không nên dùng PS để đựng thức ăn nóng (trên 70 độ C) vì ở nhiệt độ cao lượng Monostyren giải phóng ra lượng lớn sẽ tổn hại đến gan. Do đó, không dùng dùng khay nhựa từ PS để đựng nước sôi, thức ăn nhiều dầu mỡ, dưa muối, giấm.
Công dụng: Sản xuất đồ chơi, đồ điện, điện tử, đồ chơi trẻ em, ly nhựa, hộp thực phẩm,…
Các mã thông dụng: HI650, 576H, 5250, 525N, 550N, GP150,…
Hiển thị tất cả 10 kết quả
– Chỉ số MI: 5.0 – Xuất xứ: Singapore – Hãng sản xuất: TPSC – Thông số kỹ thuật của hạt nhựa GPPS 1450: Đính…
– Chỉ số MI: 6.5 – Xuất xứ: Anh – Hãng sản xuất: INEOS – Thông số kỹ thuật của hạt nhựa GPPS 147F: Đính…
– Chỉ số MI: 7 – Xuất xứ: Đài Loan – Hãng sản xuất: Formosa – Thông số kỹ thuật của hạt nhựa GPPS 5250:…
– Chỉ số MI: 7 – Xuất xứ: Việt Nam – Hãng sản xuất: Vietnam PS – Thông số kỹ thuật của hạt nhựa GPPS…
– Chỉ số MI: 2.3 – Xuất xứ: Đài Loan – Hãng sản xuất: Formosa – Thông số kỹ thuật của hạt nhựa GPPS 550N:…
– Chỉ số MI: 8.5 – Xuất xứ: Hàn Quốc – Hãng sản xuất: Hyundai – Thông số kỹ thuật của hạt nhựa GPPS G144: Đính…
– Chỉ số MI: 8.0 – Xuất xứ: Thái Lan – Hãng sản xuất: IRPC – Thông số kỹ thuật của hạt nhựa GPPS GP150: …
– Chỉ số MI: 4.5 – Xuất xứ: Hàn Quốc – Hãng sản xuất: Kumho Petrochemical – Thông số kỹ thuật của hạt nhựa HIPS…
– Chỉ số MI: 5.5 – Xuất xứ: Đức – Hãng sản xuất: Ineos Styrolution – Thông số kỹ thuật của hạt nhựa HIPS 576H:…
– Chỉ số MI: 8 – Xuất xứ: Thái Lan – Hãng sản xuất: IRPC – Thông số kỹ thuật của hạt nhựa HIPS HI650:…